1.Tên thuốc: BỔ PHẾ TW3 CHỈ KHÁI LỘ
2.Thành phần:
- Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae)
- Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae)
- Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)
- Bán hạ (Rhizoma Pinelliae)
- Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis)
- Bạc hà (Herba Menthae)
- Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus)
- Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis)
- Bạch linh (Poria)
- Ma hoàng (Herba Ephedrae)
- Cam thảo (Radix Glycyrrhizae)
- Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat)
- Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis)
- Tá dược: Đường trắng, Methylparaben,
- Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ
3 Dạng bào chế: Siro
4. Đặc tính dược lực học, dược động học
4.1 .Đặc tính dược lực học
Mã ATC: N/A
4.2. Đặc tính dược động học: Chưa có nghiên cứu.
5. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 125 ml, hộp 3 vỉ x 5 ống x 7,5ml
6. Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định
6.1 Chỉ định: Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
6.2. Liều lượng và cách dùng: Ngày uống 3 lần
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 15 – 20 ml/lần.
- Trẻ em:
Từ 3-6 tuổi: 5 – 7,5 ml/lần.
Trên 6 – 10 tuổi: 10- 15 ml/lần. - Đợt dùng từ 7-10 ngày.
6.3. Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
- Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao
7. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc
7.1. Thận trọng chung: Chưa có nghiên cứu
7.2.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai
- Không dùng được cho phụ nữ có thai
- Thời kỳ cho con bú
- Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
7.3. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Không ảnh hưởng
8. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:
Chưa có tài liệu báo cáo
9. Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo
10. Quá liều và xử trí: Chưa có dữ liệu
11. Các dấu hiệu cần lưu ý và khuyến cáo: Chưa có tài liệu báo cáo
12. Điều kiện bảo quản và hạn dùng của thuốc.
12.1. Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C.
12.2. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
13. Tiêu chuẩn: TCCS/15 – 14 – 031 – Z3
14. Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
- CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
- Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
- Nhà máy SX: Số 28 – Đường 351- Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
- Điện thoại: (0225)3747507/Fax: (0225)3823125