Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ gồm nhiều dược liệu có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh về đường hô hấp, đặc biệt là ho, viêm họng, viêm phế quản, hen suyễn.
I. Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp Siro Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ
1.Thành phần của thuốc Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ
- Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae)
- Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae)
- Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)
- Bán hạ (Rhizoma Pinelliae)
- Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis)
- Bạc hà (Herba Menthae)
- Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus)
- Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis)
- Bạch linh (Poria)
- Ma hoàng (Herba Ephedrae)
- Cam thảo (Radix Glycyrrhizae)
- Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat)
- Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis)
- Tá dược: Đường trắng, Methylparaben,
- Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ
2. Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ
- Chỉ định: Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
- Liều lượng và cách dùng: Ngày uống 3 lần
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 15 – 20 ml/lần.
- Trẻ em:
Từ 3-6 tuổi: 5 – 7,5 ml/lần.
Trên 6 – 10 tuổi: 10- 15 ml/lần. - Đợt dùng từ 7-10 ngày.
- Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
- Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao
- Dạng bào chế: Siro
- Đặc tính dược lực học: Mã ATC: N/A
- Đặc tính dược động học: Chưa có nghiên cứu.
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 125 ml
3. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc
- Thận trọng chung: Chưa có nghiên cứu
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai
- Không dùng được cho phụ nữ có thai
- Thời kỳ cho con bú
- Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Không ảnh hưởng
- Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác: Chưa có tài liệu báo cáo
- Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo
- Quá liều và xử trí: Chưa có dữ liệu
- Các dấu hiệu cần lưu ý và khuyến cáo: Chưa có tài liệu báo cáo
- Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C.
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Tiêu chuẩn: TCCS/15 – 14 – 031 – Z3
4. Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
- CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
- Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
- Nhà máy SX: Số 28 – Đường 351- Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
- Điện thoại: (0225)3747507/Fax: (0225)3823125
II. Đánh giá thành phần của Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ
1. Cơ chế tác dụng của các thành phần chính
1.1. Nhóm giảm ho, long đờm
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae):
- Chứa alkaloid có tác dụng ức chế trung tâm ho ở hành não, giúp giảm ho.
- Có đặc tính kháng khuẩn, hỗ trợ làm sạch đường hô hấp.
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae):
- Có tác dụng thanh nhiệt, hóa đàm, giảm ho.
- Giúp làm dịu cổ họng, giảm viêm họng.
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori):
- Tác dụng long đờm mạnh, giúp đẩy dịch nhầy ra khỏi phế quản.
- Kháng khuẩn, kháng viêm, bảo vệ niêm mạc đường hô hấp.
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae)
- Hỗ trợ tiêu đờm, giảm ho.
- Giúp giảm kích ứng niêm mạc hô hấp.
1.2. Nhóm giãn phế quản, chống co thắt
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis):
- Tác dụng long đờm, giảm ho, hỗ trợ giãn phế quản.
- Giúp giảm viêm trong viêm phế quản mạn tính.
Ma hoàng (Herba Ephedrae):
- Chứa alkaloid ephedrin có tác dụng giãn phế quản mạnh, giúp dễ thở hơn.
- Hỗ trợ điều trị hen suyễn, viêm phế quản.
1.3. Nhóm thanh nhiệt, sát khuẩn, kháng viêm
Bạc hà (Herba Menthae) & Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis):
- Có tác dụng làm mát, thông mũi, giảm nghẹt mũi.
- Hỗ trợ sát khuẩn và giảm viêm họng.
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae):
- Chứa glycyrrhizin có tác dụng kháng viêm, chống dị ứng.
- Giúp làm dịu cổ họng, giảm kích ứng niêm mạc.
Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat):
- Có tác dụng sát khuẩn, làm sạch cổ họng.
- Hỗ trợ điều trị viêm họng, viêm amidan.
1.4. Nhóm bổ phế, tăng cường đề kháng
Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis):
- Giúp dưỡng phế, bổ âm, hỗ trợ làm dịu niêm mạc đường hô hấp.
- Hỗ trợ giảm ho kéo dài.
Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus):
- Chứa acid hữu cơ giúp làm dịu cổ họng, giảm đau họng.
- Có tác dụng kháng khuẩn, hỗ trợ trị ho.
Bạch linh (Poria):
- Giúp tăng cường miễn dịch, giảm viêm.
- Hỗ trợ cải thiện sức khỏe tổng thể.
2. Tác dụng tổng thể của bài thuốc trong Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ
- Giảm ho, long đờm: Hỗ trợ đẩy đờm ra ngoài, làm sạch đường thở.
- Giãn phế quản, giúp dễ thở: Hỗ trợ điều trị hen suyễn, viêm phế quản.
- Kháng viêm, kháng khuẩn: Bảo vệ niêm mạc hô hấp, giảm viêm họng.
- Dưỡng phế, tăng cường miễn dịch: Giúp cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh.
Lưu ý: Đánh giá dựa trên thành phần của sản phẩm Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ do nhà sản xuất công bố. Mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng nên tham khảo ý kiến trực tiếp từ Bác sỹ/ Dược sỹ.


